Cụm từGiải chi tiết:out of shape: vóc dáng không còn đẹp, tình trạng thể chất không tốtA. out of work: thất nghiệp, mất việcB. extremely joyful: cực kì vui mừngC. out of order: hỏng, không hoạt động tốtD. physically fit: thể chất tốt, khỏe=> out of shape >< physically fitTạm dịch: Anh ấy thực sự mất dáng rồi, vì vậy tốt hơn hết anh ấy nên bắt đầu tập thể dục mỗi ngày.