`1.are doing (HTTD)`
`Dấu hiệu nhận biết : at the moment`
`2.brushes (HTĐ) ( Chỉ 1 thói quen, 1 điều diễn ra liên tục ở hiện tại)`
`Dấu hiệu nhận bt: in th mornings`
`3.Play`
`4.for (Ta có: late for school)`
`5.at ( có số nhà đằng trước thì dùng at)`
`6.on (dùng cho đường)`
`7.at (dùng cho thời gian)`
`8.on ( dùng cho ngày trong tuần)`
`9.In ( in th evening, in the morning,..)`
`10.benches (số nhiều của bench)`
`11.does (He/she/it + does)`
`12.to music`
`13doesn't have (He/she/it + does)`
1`4.by ( dùng cho phương tiện giao thông)`
`15.in the country `
`16.Does/have (He/she/it + does)`