* Thì Tương lai hoàn thành :
Thể khẳng định: S + will + have + V3/ed
Thể phủ định: S + will + not + have + V3/ed
Thể nghi vấn: Will + S + have + V3/ed?
Cách dùng : Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai
VD : It's now 7p.m. I will have finished teaching this class by 8:30
Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai
VD : By the time you come back, I will have written this letter
Dấu hiệu nhận biết: By + time( By then, By the time, By the end of this week....)
* Thì tương lai đơn :
Thể khẳng định : S + will/’ll + V(nguyên thể)
Thể phủ định : S + will not/won’t + V(nguyên mẫu)
Thể nghi vấn : Will + S + V(nguyên mẫu)?
Shall I/We + V(nguyên mẫu)?
Cách dùng : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
VD : I will call you tomorrow
Một quyết định đưa ra vào lúc nói
VD : It's cold. I'll shut the window
Một quyết tâm, lời hứa, đề nghị, yêu cầu
VD: I will lend you money
Một tiên đoán, dự báo trong tương lai
VD : People will travel to Mars one day
Dấu hiệu nhận biết : Tomorrow, tonight, next week/month/year/some day/in the future, .....
*CÓ GÌ KHÔNG HIỂU CỨ HỎI Ạ*