Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?A. Giấm ăn. B.Muối ăn. C.Nước. D.Xút.
Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, K trong công nghiệp là A.điện phân dung dịch. B.nhiệt luyện.C.thủy luyện. D.điện phân nóng chảy.
Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 400 ml dung dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x làA. 0,3. B.0,2. C.0,1. D.0,12.
Hòa tan hết 2,3 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 0,2 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.10,21 B.8,61 C.13,61 D.13,25
Phát biểu nào sau đây sai? A. NaCl được dùng để điều chế NaOH, Cl2 trong công nghiệp.B.Nước Javen có thành phần là NaCl, NaClO.C.Trong tự nhiên, các halogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.D.Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HNO3.
Có các thí nghiệm sau:1; Cho phenol vào dung dịch Br2 2; Cho anilin vào dung dịch Br23; Cho phenol vào dung dịch HCl 4; Cho axit axetic vào dung dịch KNO35; Cho axit axetic vào dung dịch kali phenolatTrong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học làA.1B.2C.3D.4
Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?A.etyl fomat B.metyl axetat C.phenyl butirat D. vinyl benzoat
Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?A.lysin B.metylamin C.glyxin D. natri axetat
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:A.tơ capron; nilon-6,6; polietilen.B.poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.C.nilon-6; poli(etylen-terephtalat); polipropilen.D. poli(vinyl clorua); cao su isopren; polistiren.
Cho các nhận xét sau:(1) Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit.(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron. (3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính. (5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm –NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.Số nhận xét đúng làA.5B.4C.3D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến