Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 4 cặp gen (A,a; B,b; D,d; E,e) phân li độc lập, tác động theo kiểu cộng gộp. Mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 10 cm so với alen lặn, cây cao nhất là 250 cm. Phép lai giữa cây cao nhất và cây thấp nhất được F1. Cho F1 lai với cây có kiểu gen AaBBddEe được F2. Theo lí thuyết, ở F2 tỉ lệ cây cao bằng cây F1 chiếm A.15/64B.7/8C.5/16D.35/128
Câu 30: Quan sát hình ảnh sau:Một số nhận định được đưa ra về hình ảnh trên, các em hãy cho biết có bao nhiêu nhận định không đúng?(1) Hình ảnh trên mô tả sự điều hoà hoạt động của opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ.(2) Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng khởi động ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không hoạt động.(3) Vùng vận hành là trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.(4) Gen điều hoà R nằm trong opêron Lac khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin ức chế.(5) Sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã của các gen cấu trúc đều diễn ra trong tế bào chất.A.1B.2C.3D.4
Nghiên cứu sự thay đổi kiểu gen của quần thể qua 3 thế hệ liên tiếp người ta thu được kết quả như sau:Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào?A.Đột biếnB.Các yếu tố ngẫu nhiên.C.Giao phối không ngẫu nhiênD.Chọn lọc tự nhiên.
Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể một nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là A.17B.15.C.13.D. 21.
Khi nói về quy luật di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?A.Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng.B. Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.C.Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp.D.Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp.
Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó A.. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ. B.số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ. C.tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ. D.tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
Một gen có chiều dài 3060Ao, trong đó A =3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ A/G ≈ 42,18%. Số liên kết hyđrô của gen đột biến làA.2430B.2433C. 2070.D.2427.
Cho sơ đồ phả hệ Cá thể số (4) và số (5) bị bệnh bạch tạng, cá thể số (14) mắc cả bệnh bạch tạng và bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Biết rằng bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do gen lặn b nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Xác suất cá thể số (15) không mang alen bệnh (a, b) bằng bao nhiêu?A.1,25%B. 50%C.35%D.78,75%.
Ở một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P:(đực) (cái) ,tạo ra F1 có kiểu hình ở giới cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?(1) Ở F1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau.(2) Tần số hoán vị gen là 20%.(3) Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%.(4) Tỉ lệ cá thể đực mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%.A.1B.2C.3D.4
Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 vật) với phương trình lần lượt là x = 4cos(10πt + π/6) cm và x = 4cos(10πt + π/3) cm. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B làA.5,86cmB.5,26cmC.5,46cmD.5,66cm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến