các từ bụng mang nghĩa gốc
bụng no ; bụng đói ; ăn no chắc bụng ; thắc lưng buộc bụng ; bụng đói đầu gói phải bò ; bụng mang dạ chữa ; bụng bảo dạ ( những từ bụng này chỉ đến bộ phận của con người )
các từ bụng mang nghĩa chuyển
tốt bụng ; xấu bụng ; suy bụng ta ra bụng người ; mở cờ trong bụng ; một bồ chữ trong bụng ; sống để bụng chết mang đi ; có gì nói ngay ko để bụng ; mừng thầm trong bụng ; miệng nam mô, bụng một bồ dao gâm ( những từ bụng này ám chỉ suy nghĩ của con người )