Câu 13 :
`*` Quy cách đối với kết quả thực: : <độ rộng> : <số chữ số thập phân>
Đáp án: D. write(M : 5 : 2);
Câu 14:
`*` X = {1, 100, 150, 200}
`*` X thuộc kiểu số nguyên
`*` Y = {1, 0.2, 0.3, 10.99}
`*` Y thuộc kiểu số thực
`*` Kiểu dữ liệu:
`*` Byte: Kiểu nguyên
`*` Real: Kiểu thực
Đáp án: A. Var X : byte; Y : real;
Câu 15:
`*` Bộ nhớ lưu trữ một giá trị:
`*` Integer: 2 byte
`*` Char: 1 byte
`*` Boolean: 1 byte
`*` Real: 6 byte
`*` Số lượng biến kiểu :
`*` Integer: 2
`*` Char: 1
`*` Boolean: 1
`*` Real: 1
`*` Tổng: 2 × 2 + 1 × 1 + 1 × 1 + 1 × 6 = 12 byte
Đáp án: C. 12
Câu 16:
`*` Cú pháp khai báo biến: Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
Đáp án: C. Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
Câu 17:
`*` Dịch chương trình: Alt + F9
`*` Chạy chương trình: Ctrl + F9
Đáp án: C. Nhấn phím Ctrl + F9
Câu 18:
Đáp án: B. Tên chuẩn