Nếu 1^2 f x dx nbsp= 32^5 f x dx nbsp= nbsp- 1 thì 1^5A.\(2\)B.\(4\)C.\(3\)D.\( - 2\)
Gọi A xAyA B xByB là các giao điểm của đồ thị hàm số yA.\(P = 4\)B.\(P = 3\)C.\(P = 1\)D.\(P = 2\)
Tập nghiệm của bất phương trình 7^4 - 2x - x^2 d149^xA.\(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\) B.\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)D.\(\left[ { - 2;2} \right]\)
Nghiệm của phương trình log 3 5x = 2 là x = 2 x = d95A.\(x = 2\)B.\(x = \dfrac{9}{5}\)C.\(x = \dfrac{6}{5}\)D.\(x = \dfrac{8}{5}\)
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trìnhA.\(\left| w \right| = 4\)B.\(\left| w \right| = \sqrt {37} \)C.\(\left| w \right| = \sqrt {26} \)D.\(\left| w \right| = 5\)
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên mathbbR y = d2x - 3xA.\(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x + 1}}\)B.\(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 9x - 1\)C.\(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\)D.\(y = \dfrac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 4\)
Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm f x như sauHàmA.\(3\)B.\(2\)C.\(4\)D.\(1\)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d beginarraylx =A.\(\left( { - 1;3;1} \right)\)B.\(\left( {2;0;3} \right)\)C.\(\left( {1;1;1} \right)\)D.\(\left( { - 1;3;5} \right)\)
Nếu - 2^1 [ 2f x - 1 ]dx nbsp= 3 thì - 2^1 f x dx bA.\( - 9\)B.\( - 3\)C.\(5\)D.\(3\)
Cho hai số phức z1 = 2 - 2i z2 = nbsp- 3 + 3i Số phức zA.\(5 - 5i\)B.\( - 1 + i\)C.\( - 5i\)D.\( - 5 + 5i\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến