Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY).Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là. A.metyl propionat. B. etyl axetat. C.vinyl axetat. D.metyl axetat.
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, t0. Số phản ứng xảy ra là A.3B.5C.6D.4
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A.CO2. B.CO. C. CH4. D.N2.
Hỗn hợp X gồm valin (có công thức C4H8NH2COOH)) và đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của Valin trong X là :A. 65,179%. B.54,588%. C.45,412%. D.34,821%.
Cho các nhận định sau: (1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử. (2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau. (3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl. (5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra. (6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.Số nhận định đúng là A.3B.2C.4D.5
Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng? A.dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.B.dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.C. dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.D.dung dịch C6H5NH3Cl và dung dịch NaOH.
Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là A.2B.5C.3D.4
Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 là : A.tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N.B.tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6, xenlulozơ.C.protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC.D.amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất vớiA.17% B.18% C. 26% D.6%
Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là :A.113,44g B.91,84g C.107,70g D.110,20g
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến