Đáp án:
`-` TH1: `V_{CO_2\ \text{(đktc)}}=0,224\ (l).`
`-` TH2: `V_{CO_2\ \text{(đktc)}}=0,672\ (l).`
Giải thích các bước giải:
`-` `n_{CaO}=\frac{1,12}{56}=0,02\ (mol).`
`-` `n_{CaCO_3}=\frac{1}{100}=0,01\ (mol).`
Phương trình hóa học:
`CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\ (1)`
`Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3\downarrow + H_2O\ (2)`
`CO_2 + CaCO_3 + H_2O \to Ca(HCO_3)_2\ (3)`
`-` Theo phương trình `(1):` `n_{Ca(OH)_2}=n_{CaO}=0,02\ (mol).`
`-` TH1: Phản ứng chỉ tạo ra 1 (g) kết tủa, `Ca(OH)_2` dư, tạo muối `CaCO_3`, xảy ra phương trình `(2)`
`-` Theo phương trình `(2):` `n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,01\ (mol).`
`\to V_{CO_2\ \text{(đktc)}}=0,01\times 22,4=0,224\ (l).`
`-` TH2: Phản ứng tạo ra nhiều hơn 1 (g) kết tủa rồi tan bớt trong `CO_2` dư còn lại 1 (g), xảy ra phương trình `(2),\ (3)`
`-` Theo phương trình `(2):` `n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=n_{Ca(OH)_2}=0,02\ (mol).`
`\to n_{CaCO_3\ \text{(tan)}}=0,02-0,01=0,01\ (mol).`
`-` Theo phương trình `(3):` `n_{CO_2}=n_{CaCO_3\ \text{(tan)}}=0,01\ (mol).`
`\to \sum n_{CO_2}=0,02+0,01=0,03\ (mol).`
`\to V_{CO_2\ \text{(đktc)}}=0,03\times 22,4=0,672\ (l).`