Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m làA.67,72. B.46,42.C. 68,92 .D.47,02.
Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A làA.10,38gam. B.20,66gam. C.30,99gam. D. 9,32gam.
Tổng hệ số tối giản của phương trình: KMnO4 + HCl -> … là: A.34. B.35. C.36. D. 37.
Đặc điểm sau đây không phải là đặc điểm chung của các halogen: A.Đều là chất khí ở điều kiện thường.B.Đều có tính oxi hoá.C.Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D.Khả năng tác dụng với H2O giảm dần từ F2 tới I2.
Nước Javen là hỗn hợp:A.HCl và HClO.B.NaCl và NaClO. C. KCl và KClO3. D.HCl và HClO3.
Trong thực tế, axit không thể đựng bằng lọ thuỷ tinh (thành phần chính là SiO2) là:A.HF. B. HCl. C. HBr. D.HI.
Cho phản ứng hoá học: Cl2 + SO2 + H2O -> HCl + H2SO4. Trong đó, clo là: A.chất oxi hoá. B.chất khử. C.cả chất oxi hoá lẫn chất khử. D. không phải chất oxi hoá hay chất khử.
Phản ứng dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm là: A.H2 + Cl2 -> HCl. B.AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3C.NaCl(r) + H2SO4 (đ) -> NaHSO4 + HCl. D. BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + HCl.
Cho các phản ứng sau:(1) NaOH + HCl -> NaCl + H2O.(2) K2CO3 + HCl -> KCl + CO2 + H2O.(3) MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O.(4) KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.(5) Fe + HCl -> FeCl2 + H2.(6) HCl + CuO -> CuCl2 + H2O.Số phản ứng HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá là:A.1B.2C.3D.6
Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy: A.Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.B.Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.C.Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.D.Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến