Hoà tan 8,40 gam một kim loại hoá trị II trong 900 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hoà axit còn dư trong dung dịch thu được phải dùng hết 200 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Zn. D. Ca.
Kim loại hóa trị II là R (x mol)
R + H2SO4 —> RSO4 + H2
x………..x
2NaOH + H2SO4 —> Na2SO4 + 2H2O
0,2……………0,1
—> nH2SO4 = x + 0,1 = 0,45
—> x = 0,35
—> R = 8,4/0,35 = 24: R là Mg
Lấy 5,85 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 lit. B. 5,04 lit.
C. 3,36 lit. D. 1,68 lit.
Cho m gam tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 7,82 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 68,51. B. 36,72. C. 39,78. D. 42,35
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,28. B. 5,74. C. 6,94. D. 8,20.
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3. D. HCOOC6H5.
Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic. (b) Polietilen được điều chế băng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2 (xt, t°). (f) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn armoniac. (g) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 18,0. C. 8,5. D. 15,0.
Có các nhận xét sau: (a) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl. (b) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử. (c) Cho Mg vào dung dịch FeC3 dư, không thu được Fe. (d) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở thể rắn, có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. (e) Thường các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt . (f) Các kim loại có tính khử mạnh đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. Số nhận xét sai là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Cho các phát biểu sau: (a) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (b) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (c) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit. (d) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường kiềm. (e) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước. (f) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. (g) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen. (h) Độ ngọt của fructozơ ngọt hơn saccarozơ. Số phát biểu đúng là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Ba vào H2O. (b) Cho bột Cu vào dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. (c) Cho Fe vào dung dịch HCI. (d) Cho Zn vào dung dịch CuCl2. (e) Cho bột Al tiếp xúc với khí Cl2. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glyxerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (g) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến