X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1: V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằngA.11:7 B.7:3 C.7:5 D.11:4
Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:Giá trị của V là:A.250 B.400C.300D.150
Polome thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:A.Saccarozo B.Glicogen C.Tinh bột D.Xenlulozo
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứngA.xà phòng hóa B.trùng hợp C.thủy phân D.trùng ngưng
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?A.Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl B.Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3C.Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 D.Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A.3,425 B.3,825 C.2,550 D.4,725
Amino axit X trong phân tử có một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là:A.H2N- [CH2]4 -COOH B.H2N - CH2 - COOHC.H2N - [CH2]2 - COOH D.H2N - [CH2]3 - COOH
Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?A.MgO B.CuO C.CaO D.Al2O3
Phản ứng hóa học nào sau đây sai?A.Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2B.2 Na+ 2 H2O → 2 NaOH + H2 C.H2 + CuO → Cu + H2OD.Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A.4,10 B.1,64 C.4,28 D.2,90
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến