Cho các phát biểu sau:1) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.2) Có 3 phương pháp phổ biến để điều chế kim loại là phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện và điện phân.3) Phương pháp thủy luyện có thể dùng để điều chế tất cả các kim loại.4) Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động mạnh.5) Điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân là khử ion kim loại bằng dòng điện.Số phát biểu đúng làA.3B.4C.2D.5
Cho sơ đồ phản ứng: Na2CO3 → X → Na. X làA.NaCl.B.Na2OC.NaNO3.D.NaHCO3.
Hòa tan hoàn toàn 8,32 gam Cu vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 4,928 lít hỗn hợp NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Khối lượng (gam) của 1 lít hỗn hợp hai khí này là (biết các khí đo ở đktc).A.1,89B.1,87.C.1,99.D.1,78
Cho các chất: FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3. Số chất khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo chất khí làA.5B.2C.4D.3
Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu.Thế điện cực chuẩn: E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe – Cu làA.0,10 V.B.0,92 V.C.1,66 V.D.0,78 V.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây?A.MgSO4.B.ZnSO4.C.CaSO4.D.NiSO4.
Có các quặng sắt: hematit đỏ, manhetit, xiđêrit, pirit (đều chứa hàm lượng tạp chất trơ như nhau). Quặng nghèo sắt nhất làA.Pirit.B.Xiđêrit.C.Manhetit.D.Hematit đỏ.
Nhận xét nào sau đây đúng?A.FeCl3 tạo kết tủa màu xanh nhạt khi tác dụng với dung dịch NaOHB.Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thì có khí H2 bay ra.C.Khi cho Fe tác dụng với khí clo, nóng ta thu được FeCl2.D.Khi cho dung dịch gồm FeSO4 và H2SO4 loãng phản ứng với dung dịch KMnO4 loãng thì dung dịch thuốc tím bị mất màu, xuất hiện màu hồng nhạt.
Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch X làA.39,80 gam.B.18,90 gam.C.37,80 gam.D.28,35 gam.
Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):Các dung dịch (dd) X, Y, Z lần lượt là:A.FeCl3, H2SO4 đặc, nóng, Ba(NO3)2.B.FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.C.FeCl3, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2.D.FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến