Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?A.HNO3 đặc, nguộiB.HNO3 loãngC.H2SO4 loãngD.H2SO4 đặc, nóng
Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2OTỉ lệ a : b làA.2 : 9B.1 : 3C.2 : 3D.1 : 2
Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2OTỉ lệ a:b làA.1:3B.2:5C.2:3D.1:4
Hoà tan hoàn toàn 12,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp làA.40,00%.B.46,67%.C.60,00%.D.53,33%.
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm Al và Cu (có tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m làA.19,2.B.24,0.C.13,65D.6,75.
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp H gồm Mg và Fe (có tỉ lệ mol 2:1) vào dung dịch HNO3 dư thu được 15,68 lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của m làA.13,6. B.12,13C.5,6.D.10,4.
Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít (đktc) khí X gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 là 19, và dung dịch Y (không chứa NH4+). Khối lượng muối nitrat thu được trong Y làA.54,0 gam.B.72,6 gam.C.24,2 gam.D.48,4 gam.
Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít (đktc) khí X gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 là 20,33 và dung dịch Y (không chứa NH4+). Khối lượng muối nitrat thu được trong Y làA.23,5 gam.B.32,9 gam.C.42,3 gam.D.14,1 gam.
Hoà tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít (đktc) khí X gồm N2 và N2O, có tỉ khối so H2 là 18,8, và dung dịch Y (không chứa NH4+). Khối lượng muối nitrat thu được trong Y làA.189,00 gam.B.236,25 gam.C.217,35 gam.D.207,90 gam.
Hoà tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít (đktc) khí Y gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 là 19, và dung dịch Z (không chứa NH4+). Khối lượng muối nitrat thu được trong Z làA.33,8 gam.B.71,0 gam.C.52,4 gam.D.48,4 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến