Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam oxit kim loại hóa trị I vào 12,5 gam dung dịch HCl 7,3%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 8,4625 gam chất rắn khan. Xác định CTHH của oxit kim loại.
nHCl = 12,5.7,3%/36,5 = 0,025
R2O + 2HCl —> 2RCl + H2O
0,0125…0,025…………….0,0125
R2O + H2O —> 2ROH
x………..x
Bảo toàn khối lượng:
6,2 + 0,025.36,5 + 18x = 8,4625 + 0,0125.18
—> x = 0,0875
—> nR2O = x + 0,0125 = 0,1
—> M = 2R + 16 = 6,2/0,1
—> R = 23: R là Na, oxit là Na2O
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư. (c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Có các nhận xét sau về kim loại (1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối; (2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra; (3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl; (4) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường; (5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao; (6) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại. Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3. (b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). (d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl (2) Đốt bột Al trong khí Cl2 (3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2 (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Cho các cặp chất: (1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3; (3) Cr và H2SO4 đặc nóng (4) CaO và H2O; (5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) Cr và dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Cho các phát biểu sau: 1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. 2. Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. 3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại 4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân. 6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,… Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí. (d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2. (3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 (4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Có các phát biểu sau : (a) Đa số các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước. (b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng. (c) Na+, Mg2+và Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính khử mạnh. (d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dich AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Có các thí nghiệm: (1) Đun nóng nước cứng toàn phần. (2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali. (4) Cho CO2 vào dung dịch nước vôi trong (dư) (5) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến