Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây:A.Mg, Al2O3, Al B.Mg, K, NaC.Zn, Al2O3, Al D.Fe, Al2O3, Mg
Cho các loại polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axtat. Số loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là:A.4B.2C.5D.3
Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oC cho sản phẩm là:A.FeO và H2 B.Fe2O3 và H2C.Fe3O4 và H2 D.Fe(OH)2 và H2
Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)A.55 lít B.70 lít C.81 lít D.49 lít
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este làA.CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.B.HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.C.C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.D.HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT C3H4O2. X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng với Br2 ; Z có tác dụng với KHCO3. X, Y, Z lần lượt làA. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.B. HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?A.NaOH. B.HCl. C.Na2CO3. D.NaCl.
A.N2O, CO, H2, H2S. B.NO, CO2, C2H6, Cl2. C.NO2, Cl2, CO2, SO2. D.N2, CO2, SO2, NH3.
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?A.BaCl2. B.Fe2O3. C.H2S. D.NaOH.
Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :A.15,65 gam. B.24,2 gam. C.36,4 gam. D.34,6 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến