Hòa tan p gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đkc) và 145,5 gam muối. Giá trị của p là:
A. 46,4 B. 54,6 C. 36,3 D. 64,4
Kiểm tra lại số liệu m muối
Nhiệt phân 105,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 thu được chất rắn Y chứa các oxit kim loại, hỗn hợp khí Z gồm 0,16 mol O2 và c mol NO2. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch chứa 1,76 mol HCl thu được dung dịch T, dung dịch T làm mất màu hoàn toàn vừa đủ dung dịch chứa 0,362 mol KMnO4 trong môi trường H2SO4 (không tạo ra SO2). Thành phần phần trăm khối lượng Mg(NO3)2 trong hỗn hợp X gần nhất với:
A. 28% B. 30% C. 34% D. 38%
Dung dịch X chứa các ion Ba2+, Na+, HCO3-, Cl-
-Nếu cho 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy thoát ra 5,6 lít khí (đktc)
-Mặt khác, 200ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 40,05 gam kết tủa trắng
-Còn nếu cho 300ml dung dịch X tác dụng với dung dịch K2SO4 dư thì thu được 83,88 gam kết tủa trắng
a, Tìm nồng độ mol các ion trong dung dịch X và khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch X
b, Cho 100ml dung dịch X ở trên tác dụng với dung dịch KOH dư, tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc phản ứng.
Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58
Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:
A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15%
Cho dung dịch các chất sau: CaBr2, CuCl2, NaH2PO4, (HCOO)2Ba, KHSO4, Ca(CH3COO)2, BaCl2, H2SO3, KOH, K2SO4, AlF3, K2HPO4, KH2PO3. Số dung dịch có môi trường axit là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Điện phân dung dịch AgNO3 trong 1447,5 giây với I = 10A (điện cực trơ) thu được dung dịch B. Cho CuO lấy dư 25% về khối lượng tác dụng với B. Lọc tách chất rắn thu được dung dịch D có chứa 22,6 gam muối. Tính khối lượng dung dịch AgNO3 17% đã dùng và khối lượng CuO ban đầu.
Dung dịch A gồm NaCl aM và CuCl2 0,2M,điện phân 500ml dung dịch A với I=9,65A đến khi nước bắt đầu bị điện phân thì ngừng lại. a. Tính thời gian của quá trình điện phân đó b. Nếu tiếp tục điện phân đến khi dung dịch có pH =13 thì dừng lại. Tính thời gian điện phân và V khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Nếu sau đó nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 cực thì a=?
Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến