Hoàn thành các câu :
1. Watching TV isn't good for your eyes .
-> Xem tivi không tốt cho đôi mắt của bạn
2.I think doing exercise is healthy .
-> Cấu trúc : S+think(s) + sth / doing sth + is + adj
3. You shouldn't eat junk food , It makes you obesity .
-> obese : bệnh béo phì (danh từ ) , obesity : béo phì ( tính từ )
-> Bạn không nên ăn thức ăn nhanh . Nó làm cho bạn béo phì .
4.Lan eats a lot of junk food so she puts on weight .
-> Lan ăn nhiều đồ ăn vặt nên cô ấy tăng cân.
5. Doing more exercise and you will feel healthier .
->Tập thể dục nhiều hơn và bạn sẽ thấy khỏe hơn
-> Khi có V ở trước câu thì ta chia dạng V-ing
6.My father enjoys playing to guitar and listening to music .
-> S + enjoy(s)+ V-ing + .......
7.In the future I will be a diet expert .
-> Trong tương lai tôi sẽ làm chuyên gia ăn kiêng
8.Eating vegetables helps you to avoid putting on weight .
-> Ăn rau giúp bạn không bị tăng cân .
-> avoid + V-ing + ...
Xin hay nhất ạ , please ><
@Lynkk