Hoàn thành các câu sau, sử dụng những từ đã gợi ý, có thể thêm giới từ và thay đổi ngữ pháp nếu cần.
1. The hotel gives you everything except a toothbrush!
It provides……………………………………………………………………=.
2. She looks like my cousin.
She reminds me………………………………………………………………--...
3. ‘Well done. I’m so glad you’ve passed your exam.’
I congratulated her……………………………………………………………--...
4. It’s wrong to keep offering people drinks.
Don’t keep plying………………………………………………………………--
5. They said I’d borrowed the car without asking.
They accused……………………………………………………………………--.