1. am usually taken 2. Was JIm informed. 3. will be broadcasted 4. was forecasted. 5. is going to be made. 6. was robbed. 7. are treated. 8. is done. 9. had often been called. 10. was ring . 11. will be done. 12. was going to be fed / was goinng to be looked 13. had never been shown. 14. will be punished. 15. are going to be made. 16. had been put. 17. is perfected. 18. are snowed. 19. Were these sheep raised. 20, is anticipated.
với thể bị động thì lưu ý đến S, Động từ ( xác định ở thì gì). sau đấy dựa vào các công thức của thì và câu trong bài tập để diền từ chính xác. vdu. hiện tại đơn câu 1: thì thể bị động, độngt ừ được chia là am ( theo chủ ngữ I), take ( cột 3 - taken) còn giữ nguyên usually.