Đáp án đúng: A
Phương pháp giải:
Hỗn hợp E gồm: (C15H31COO)3C3H5 (a mol) và (X) RCOOR' (b mol)nNaOH dư = nHCl ⟹ nNaOH pư ⟹ 3a + b = nNaOH pư (1)Xét phản ứng đốt cháy ZHỗn hợp Z gồm: C3H5(OH)3 (a mol) và R'OH (b mol)nZ = nH2O - nCO2 (vì 2 ancol trong Z đều no)⟹ số CZ = nCO2/nZ ⟹ CT của R'OH ⟹ a + b = ? (2)Từ (1) và (2) ⟹ a = b ⟹ x = mC3H5(OH)3 + mR'OH Xét phản ứng đốt cháy THỗn hợp T gồm: C15H31COONa (3a mol); RCOONa (b mol) và NaCl Vì 2 muối trong T đều no, đơn chức ⟹ Đốt cháy T thu được nCO2 = nH2O⟹ 44.nCO2 + 18.nH2O = 148,8 ⟹ nCO2 = nH2O ⟹ Sau phản ứng có: nNaCl = nHCl , nNa2CO3 = ½ .nNaOH pư , nCO2 = nH2O Gọi số C trong phân tử RCOONa là: mBTNT C: 16.nC15H31COONa + m.nRCOONa = nCO2 + nNa2CO3 ⟹ m ⟹ CT của RCOONa ⟹ y = mC15H31COONa + mRCOONa + mNaCl ⟹ CT của XGiải chi tiết:Hỗn hợp E gồm: (C15H31COO)3C3H5 (a mol) và (X) RCOOR' (b mol)nNaOH = 0,5.0,8 = 0,4 molnNaOH dư = nHCl = 0,2 mol⟹ nNaOH pư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol⟹ 3a + b = 0,2 (1)Xét phản ứng đốt cháy ZHỗn hợp Z gồm: C3H5(OH)3 (a mol) và R'OH (b mol)nZ = nH2O - nCO2 = 0,4 - 0,3 = 0,1 mol (vì 2 ancol trong Z đều no)⟹ số CZ = nCO2/nZ = 0,3/0,1 = 3⟹ R'OH là C3H7OH⟹ a + b = 0,1 (2)Từ (1) và (2) ⟹ a = b = 0,05 mol⟹ x = 0,05.92 + 0,05.60 = 7,6 (g)Xét phản ứng đốt cháy THỗn hợp T gồm: C15H31COONa (3a mol = 0,15 mol); RCOONa (b mol = 0,05 mol) và NaCl (0,2 mol)Vì 2 muối trong T đều no, đơn chức ⟹ Đốt cháy T thu được nCO2 = nH2O⟹ 44.nCO2 + 18.nH2O = 148,8 ⟹ nCO2 = nH2O = 2,4 mol⟹ Sau phản ứng có: nNaCl = 0,2 mol, nNa2CO3 = 0,1 mol, nCO2 = nH2O = 2,4 molGọi số C trong phân tử RCOONa là: mBTNT C: 16.nC15H31COONa + m.nRCOONa = nCO2 + nNa2CO3⇔ 16.0,15 + m.0,05 = 2,4 + 0,1 ⟹ m = 2 ⟹ RCOONa là CH3COONa⟹ y = 278.0,15 + 82.0,05 + 0,2.58,5 = 57,5 (g)⟹ X là CH3COOC3H7