1 swimming
→ like +V-ing
→ vế sau bả : đặt biệt là ở biển nên ta chọn đáp án swimming
2 music
→ intesrted in + V-ing / N
→ vì vế sau bảo : my favourite band is T- are from korrea
3 flims
→ vì vế sau có nói i go to the cinema every weekend
4 basketball
→ vì vế sau có nói :i watch matches on TV
5 photogarphy
→ my hobby is + N ( chỉ tên của hobby đó )
6 books
→ vì vế sau có bảo : my favourite writter is to hoai
7 skating
→love +v-ing
8 chess
→ còn mỗi đáp án chess nên ta suy ra :))
II
giati thick ching câu 1 ;2 ; 7
thì HTĐ
→ S +vs/es
→ S +don't / doesn't + V nguyên mẫu
→ do / does + S + V nguyên mẫu
1 gives
→ dấu hiệu nhận bt : often
2 practises
→ → dấu hiệu nhận bt : twice a week
3 will see - do you go
→ thì TLĐ : S +will + V nguyên mẫu
4 are going to give
→thì TLG : S +be +V nguyên mẫu
5 are going to met
→thì TLG : S +be +V nguyên mẫu
6 will you be
→ thì TLĐ :will + S + V nguyên mâu
7 live -don't see
8 will go
→ thì TLĐ ; S +will V nguyên mẫu