Hợp chất A có khối lượng phân tử bằng 60(đvc). Khi đốt cháy hoàn toàn A chỉ thu được CO2 và H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A.
A: CxHyOz (x, y, z nguyên, y ≤ 2x + 2)
—> MA = 12x + y + 16z = 60
z = 0 —> 12x + y = 60: Không có nghiệm phù hợp
z = 1 —> 12x + y = 44 —> x = 3 & y = 8: C3H8O
z = 2 —> 12x + y = 28 —> x = 2 & y = 4: C2H4O2
Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với hidro là 6.2. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp Y.
Phân tích 2 hidrocacbon khác nhau người ta nhận thấy chúng có thành phần phần trăm các nguyên tố giống nhau 92.3%C và 7.7%H. Tỉ khối của chất thứ nhất đối với hidro là 13, khối lượng hơi của 1 lít chất thứ 2 ở đktc là 3.48g. Hãy tìm CT phân tử của 2 chất hidrocacbon.
Hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon CnH2n-2 (phân tử có liên kết 3) và H2. dx/H2=6.5 . Đun nóng X (có Ni xúc tác) để phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp Y. Cho Y qua dd Br2 thấy dd Br2 bị nhạt màu. Xác định công thức phân tử của CnH2n-2 và thành phần %V mỗi chất trong X.
Hỗn hợp X gồm 0.7 mol C2H5OH và 0.8mol một axit hữu cơ A(RCOOH). Cho dd H2SO4 đặc vào X, đun nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để trung hòa hết lượng axit dư trong Y cần 200ml dd NaOH 2M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng trung hòa thu được 38.4g muối khan. Tính hiệu suất phản ứng este hóa và xác định công thức của A.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4 và C2H4 thu được khí CO2 và hơi nước (ở cùng nhiệt độ và áp suất) có tỉ lệ thể tích là 5:8. Đem đốt cháy hoàn toàn 7.6g hỗn hợp A trên rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm thu được vào dd chứa 29.6g Ca(OH)2. Hỏi khi hấp thụ khối lượng dd tăng hay giảm bao nhiêu gam?
lấy 2,32g Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với đ Hi thu được dd X. Cô cạn dd X thu được chất rắn Y chỉ chứa 1 chất. Cho Y tác dụng với AgNo3 dư thu được m(g) kết tủa.m=??
a. 18,8g
b. 17,34g
c. 14,1g
d. 19,88g
Hoà tan 25 g hh X gồm feso4 Và fe2(so4)3 vào nước thu được 150ml dung dịch Y thêm H2so4 dư vào 20 ml dung Dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMno4. 0,1M thì dung hết 30 ml dung dịch chuẩn phần trăm khói lượng feso4 trong hỗn hợp x là
Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.
cho 14l khí H2 và 4l N2 vào bình chứa và thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. sau phản ứng thu được 16.4l hỗn hợp khí (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất).
a) Tính thể tích NH3 thu được.
b) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
Thêm m(g) kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0.1M VÀ NaOH 0,1M thu được dd X . Cho từ từ dd X vào 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y . Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là :
A. 1,59 B. 1,17 C . 1.71 D. 1,95
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến