Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,6% vể khối lượng. Số đồng phân mạch hở của X là:A.2 chấtB.3 chấtC.4 chấtD.5 chất
Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzen. Biết X tách dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2 . Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất X là A.3 chất.B.6 chất.C.4 chất.D.5 chất.
Giả sử z1,z2 là các số phức thỏa mãn z12+z22 = zzz2 Tính A.B.C.D.
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.A.ToluenB.Stiren.C.CaprolactamD.Acrilonitrin.
Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M ( d=1,1 g/mL ) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương thu được 17,92 lít khi thì ngừng điện phân. Nồng độ % cả chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng.A.7,55%.B.7,95%.C.8,15%.D.8,55%.
Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHy COOH và (COOH )2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2 . Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2 Giá trị của m là:A.44 gam.B.22 gamC.11 gamD.33 gam
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là:A.0,9 mol.B.0,7 mol.C.0,5 mol.D.0,8 mol.
Biết A là một α− aminoacid chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là:A.Caprolactam.B.Alanin.C.Glycin.D.Acid glutamic.
Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các lọ mất nhãn là Ba(NO3)2, NH4NO3,NH4HSO4, NaOH,K2CO3 . Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên ?A.2 dung dịch.B.3 dung dịch.C.4 dung dịch.D.5 dung dịch.
Khi cho ester X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri formiat và 8,4 gam rượu. Vậy X là :A.Metyl formiat.B.Etyl formiat.C.Propyl formiat.D.Butyl formiat.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến