Cho các tính chất sau : (1) tan dễ dàng trong nước lạnh ; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng ; (3)tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau :A.(1),(3) B.(2),(3) C.(1),(2),(3) D.(1),(2)
Cho các phát biểu sau :1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam2/ saccarozo và mantozo thủy phân đều cho 2 phân tử monosaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau4/ Chất béo còn được gọi là triglixerit5/ Gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không noSố phát biểu đúng là :A.2B.5C.4D.3
Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là :A.triolein B.tristearin C.trilinolein D.tripanmitin
Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol , 0,01 mol CH3COONa ; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là :A.C8H12O6 B.C7H14O6C.C7H10O6 D.C9H14O6
Cho các chất : phenol ; axit axetic ; etyl axetat ; ancol etylic ; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là :A.4B.3C.2D.5
Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn ( tạo bơ nhân tạo) là :A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixeritB.Thủy phân chất béo trong môi trường axitC.Thủy phân chất béo trong môi trường kiềmD.Hidro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là :A.5B.3C.6D.4
Thủy phân xenlulozo , sản phẩm thu được là :A.mantozo B.glucozo C.saccarozo D.fructozo
Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin :A.bậc 3 B.bậc 2 C. bậc 1 D.bậc 4
Cho các chất : CH3NH2 (1) ; NH3 (2) ; C6H5NH2 (3) ; (CH3)2NH (4) ; (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là :A.(5)<(3)<(1)<(4)<(2) B.(5)<(3)<(2)<(1)<(4)C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4) D.(1)<(2)<(3)<(4)<(5)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến