Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của lưu huỳnh bằng +6 là: A.SO2. B.Na2SO3. C.H2S. D.Na2SO4.
Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của Cl là +5 là:A.HClO. B.HClO2. C.HClO3. D.HClO4.
Số oxi hoá của mangan (Mn) trong KMnO4 là:A.+1B.+3C.+5D.+7
Số oxi hoá của crom (Cr) trong Na2Cr2O7 là: A.+2B.+4C.+6D.+8
Số oxi hoá của crom (Cr) trong K2CrO4 là: A.+2B.+4C.+6D.+8
Số oxi hoá của sắt (Fe) trong Fe3O4 là:A.+2B.+3C.+8/3D.+3/2
Hạt nhân là chất phóng xạ A. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra cóA.84 proton và 126 notronB.80 proton và 122 notronC.82 proton và 124 notronD.86 proton và 128 notron
Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “ người phiên dịch”?A.ADN.B.tARN.C.rARND.mARN
Nhận định nào sau đây là đúng về điện hoá trị: A.Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó.B.Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó.C.Điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau.D.Điện hoá trị luôn là số âm và được viết số trước dấu sau.
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:A.Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.B.Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.C.Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.D.Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến