Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi X tác dụng NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
X chứa chức este và chức ancol. Ancol Z phải có 2OH kề nhau nên X có các đồng phân:
CH3-COO-CH2-CH2-OH
H-COO-CH2-CHOH-CH3
H-COO-CH(CH3)-CH2-OH
Cho hỗn hợp Q (0,6 mol Fe; 0,2 mol Mg) vào một dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng) thu được dung dịch X. Cho tiếp vào dung dịch X 0,15 mol HNO3 và 0,05 mol HCl sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa tạo ra có giá trị là: (biết các phản ứng hoàn toàn).
A. 172,3 gam B. 184 gam C. 246,4 gam D. 280,4 gam
Hỗn hợp Q gồm 3 peptit X, Y và Z đều mạch hở và được tạo bởi Gly, Ala; X và Y là đồng phân; M (Y) < M (Z); trong Q có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 52:35. Đun nóng hết 0,3 mol Q trong dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam chất rắn khan T. Đốt T thu được 71,76 gam K2CO3. Biết tổng nguyên tử O trong 3 peptit = 17. % khối lượng của Z trong Q = ?
Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức Y, axit hữu cơ Z và este T tạo ra từ ancol Y và axit Z. Cho m gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,5 M(dư 25% so với lượng phản ứng) đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 8,96 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trên bằng O2 lấy dư, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của T là
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+ ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là A. 28,66%. B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%
X là este no, đơn chức. Y là este no, hai chức. Z là este không no chứa 1 liên kết C=C (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 59,8 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của X nhỏ hơn của Z) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 3 ancol no hở có phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử oxi (cùng số nguyên tử C, H). Dẫn F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 34 gam. Đốt cháy muối thu được CO2, 0,5 mol H2O và 0,4 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là?
A. 34% B. 51% C. 10% D. 85%
Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa a gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch A có chứa 1,53a gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch A là
A. Na2HPO4, Na3PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4.
C. Na3PO4, NaOH. D. NaH2PO4, Na3PO4.
X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở, có tổng liên kết peptit là 8. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z với lượng O2 dư thì đều thu được 0,64 mol CO2. Đun nóng 55,12 gam hỗn hợp E chứa X (x mol), Y (y mol), Z (z mol) với NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 2 muối của Gly và Ala, trong đó khối lượng muối của Gly là 46,56 gam. Biết y > z và 3x = 4(y + z). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là?
A. 26,4% B. 32,3% C. 28,6% D. 30,19%
Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 59,2%. B. 40,8%. C. 70,4%. D. 29,6%.
Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64. B. 6,40. C. 6,48. D. 5,60.
Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, trong thời gian 5018 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,6 gam. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lượng không thay đổi so với trước phản ứng. Giá trị của m là.
A. 42,76 gam B. 33,48 gam C. 35,72 gam D. 34,12 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến