Kim loại Fe không phản ứng với dung dịchA.Fe2(SO4)3.B.CuSO4.C.H2SO4 đặc nguội.D.AgNO3
Polyme nào sau thuộc polime nhân tạo?A.Tinh bột.B.Cao su Buna.C.Nhựa PE.D.Tơ visco.
Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m làA.11,92.B.16,39.C.8,94.D.11,175
Công thức hóa học của fructozơ làA.C6H12O6.B.C12H22O11.C.(C6H10O5)n.D.C6H10O6.
Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Fe; 0,03 mol Zn; 0,03 mol Mg và 0,02 mol Al. Hòa tan hết X bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl x M và H2SO4 1,5x M. Giá trị của x làA.0,5.B.0,6.C.0,2D.0,3.
Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên?A.B.C.D.
Hòa tan hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp: S, FeS, Cu2S (biết FeS chiếm 40% tổng số mol hỗn hợp) trong HNO3 dư được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2 và SO2 nặng 37,52 gam và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được m gam muối kết tủa. Giá trị gần nhất của m là:A.13,9 gam.B.24,2 gam.C.20,3 gam.D.17,2 gam.
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màuA.vàng.B.xanh lam.C.da cam.D.tím.
Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thì có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V làA.5,60.B.2,24.C.4,48.D.3,36.
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:(a) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O(b) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O.(c) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O(d) H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2OSố phương trình phản ứng với phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O làA.1.B.2.C.3.D.4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến