19. A turn on ( = switch on: bật lên )
Dịch: Tại sao bạn bật đèn lên hay là bạn thích ngồi trong bóng tối ?
20. C look after ( = care for: chăm sóc )
Dịch: Cô ấy không thể đi ra ngoài làm việc bởi vì cô ấy phải ở nhà chăm sóc con của mình
21. A imported ( nhập khẩu >< exported: xuất khẩu )
22. C unknown ( không ai biết đến >< famous: nổi tiếng )
23. D different ( adj: khác biệt, "somthing" là đại từ bất định nên đứng trước tính từ )
24. B with ( bored with: chán nản )
25. C picked ( v: nhặt )
26. A hard ( sau động từ "work" cần trạng từ, trạng từ của "hard" vẫn là "hard" )
27. B best ( có mạo từ "the" -> so sánh nhất, so sánh nhất của good là best )