5. B to whom -> for whom
-> Mua chiếc đầm cho đó , "buy" đi với giới từ "for"
6. A situating -> situated
Dịch: Nằm bên bờ sông Đuống, làng nổi tiếng với nghề làm tranh thủ công Đông Hồ.
-> Câu này chủ ngữ chỉ vật -> mang nghĩa bị động nên động từ đầu câu thêm -ed
7. B great -> greatest
-> So sánh nhất vì trong câu có "the"
-> So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj + est
Dịch: Nguyễn Du là một trong những nhà thơ vĩ đại mà Việt Nam đã từng có.
8. D unless ( = if ... not )
Dịch: Hoa sẽ không bao giờ tiến bộ trong công việc ngoại trừ việc cô ấy cài thiện kĩ năng thuyết trình.