I.
2. used to have
3. used to live
4. used to eat
5. used to be
6. used to take
7. used to be
8. used to use to go
II.
1. used to walk more
sử dụng để đi bộ nhiều hơn
2. used to use candles or burning torches
được sử dụng để sử dụng nến hoặc đốt đuốc
3. used to talk together as a family
đã từng nói chuyện với nhau như một gia đình
4. used to be better at mental arithmetic
từng giỏi tính nhẩm hơn
5. used to exchange goods
dùng để trao đổi hàng hóa
6. used to pay a lot for books
đã từng trả rất nhiều tiền cho sách
7. used to fight battles face to face
dùng để đánh trận trực tiếp
8. used to use a computer keyboard more
quen sử dụng bàn phím máy tính hơn
9. used to have untidy hair
từng có mái tóc không chải
10. used to read more encyclopedias
dùng để đọc nhiều bách khoa toàn thư
Cấu trúc chung :
Khi trong câu không có “did”, ta dùng “used to” (có d)
Khi trong câu có “did”, ta dùng “use to” (không có d)
Cấu trúc Used to
Khẳng định: S + used to + V
Phủ định: S + did not + use to + V
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?