1. Tom(see)_has seen_this film before.
2. I(finish)__have finished__my exercise already.
3. They(live)_have lived_here since 1990.
4. My father(just wash)_has just washed_his car.
5. The students (discuss)_have discussed_the question recently.
Đều là thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/ has + Ved/V3.
(-) S + haven’t/ hasn’t +Ved/V3.
(?) Have/Has + S +Ved/V3?
- just, recently, lately: gần đây, vừa mới
- already: rồi
- before: trước đây
- ever: đã từng
- never: chưa từng, không bao giờ
- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- for + N – quãng thời gian: trong khoảng
- since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi
- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua
xin hay nhất ạ