1. Her homework wasn't done by her last night.
Dịch : Bài tập về nhà chưa được hoàn thành bởi cô ấy vào tối hôm qua.
Cấu trúc quá khứ đơn : S + was/were + VpII + (by + O)
2. Where were these clothes bought by your mother?
Dịch: Những bộ quần áo này được mẹ bạn mua ở đâu?
Cấu trúc câu hỏi quá khứ đơn : (Wh) + was/were+ S + VpII + (by + O)?
3. Is soccer played all over the world?
Dịch : Bóng đá có được chơi trên toàn thế giới không?
Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại đơn: : (Wh) + is/am/are+ S + VpII + (by + O)?
4. The traditional "ao dai" is is used to worn by most vietnamese women.
Dịch : "Áo dài" truyền thống được mặc bởi hầu hết phụ nữ Việt Nam .
Cấu trúc thì hiện tại đơn: S+ is/am/are + VpII + (by + O)
5.Desingners had to pay a lot of money.
Dịch : Các nhà thiết kế đã phải trả rất nhiều tiền.
Cấu trúc: S+ had to + V + (by + O)
II
1. weren't ( câu này hổng chắc lắm)
Câdu trúc quá khứ đơn với tobe: He/ she/it/ danh từ số ít + was
They/we/you/ danh từ số nhiều+were
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ