1. D(fewer+danh từ đếm đc)
2. A(always là dấu hiệu của thìHTĐ)
3. C(Mẹ của bố Lan là bà nội của cô ấy)
4. C(Ai là người dạy tiếng anh bạn?)
5. B(at the momentlà dấu hiệu của thìHTTD)
6. B( cấu trúc : How far it it...from...)
7. D(any+danh từ số nhiều)
8. A( Mrs. White là con gái)
9. A(How many+danh từ đếm đc: bạn có bao nhiêu bài tập về nhà)
10. B(nghĩa)
11. C(thể thao thì tốt cho sức khỏe)
12. A(enjoy+V-ing)
13. D( cấu trúc so sánh nhất)
14. B(an hour :1 giờ đồng hồ)
15. A(nếu bạn ko dạy sớm, bạn có thể sẽ muộn học)