4. C . times : Three times a week ( ba lần 1 tuần )
5. B: good (Hải sản mà cô ấy ăn sáng nay làm cho cô ấy cảm giác tốt hơn cả)
6. D . ( helping them to do homework : giúp chúng làm bài tập )
7. D ( ở vế đầu chỉ chúng tôi đã đi nhiều lần trong quá khứ thì dùng hiện tại hoàn thành, còn vế sau chỉ thể hiện rõ ràng thời điểm trong quá khứ mà hành động đó xảy ra nên dùng quá khứ đơn )
8. B : ( running nose : mũi đỏ )
9. C . to collect ( cấu trúc it is interesting to do something)
10. D . but {vì hai vế trái ngược nhau, vế đầu là thích còn vế sau là không thích nên dùng but ( nhưng mà)}
11. A ( cười rất tốt đối với bạn ) ( cấu trúc : good for + something )
12. B ( relax more : nghỉ ngơi nhiều hơn ) ( nghĩa : khi bạn bị ốm thì bạn nên uống nhiều nước hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn )
13. D . activities ( general activities : những hành động tổng quan )
14. B. offered ( vì ở đây có last year nên động từ phải ở dạng quá khứ mà ở đây chỉ có offered là quá khứ nên chọn B )
15. C. done ( ở đây là câu hiện tại hoàn thành ) ( nghĩa cả câu : cô ấy đã làm gì cho tổ chwucs từ thiện )
Chúc bạn học tốt
Xin ctlhn nhé chủ tussss
Có giải thích, không copy
Chúc chủ tusss thành công , vui vẻ