I. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences :
1. A. organize ( tổ chức)
2. B. What a ( thật là 1 lỗi sai ngớ ngẩn)
3. B. more ( tôi thường dành nhiều thời gian học tiếng Anh hơn em trai tôi vào mỗi tối)
4. C. was built ( ngôi nhà này được xây vào 10 năm trước)
5. A. happy (vui vẻ)
6. B. will be visiting
7. C. but ( nhưng)
8. A. no, thanks ( không cảm ơn)
9. D. mine ( của tôi )
10. D. although ( mặc dù )