1, D (drawing portraits: vẽ chân dung)
2, A (musical instruments: dụng cụ âm nhạc)
3, C (work as: công việc của anh ấy là... ; taking photos: chụp ảnh)
4, A ( curriculum: chương trình học)
5, B (national anthem: quốc ca)
6, D (họ chỉ nói về những chuyện cần thiết)
7, A ( những người múa rối đang điều khiển những con rối bằng những sợi dây)
8, B (looking forward to + V-ing: chờ mong điều j đó)
9, B (so/as + adj/adv+ as)
10, C (not + so/as + adj/adv+ as)
11, A (the same as: giống hệt)
12, D (different from: khác với)
13, B (những ban nhạc rock'n'roll khác với vài bài nhạc cổ điển hòa nhã)
14, B (Clause 1 ở thể khẳng định, Clause 2 ở thể khẳng định, dùng too)
15, A (Clause 1 ở thể phủ định, Clause 2 ở thể phủ định, dùng either)
16, C (so/as + adj/adv + as)
17,A (sau most dùng adj)
18, C (so/as + adj/adv+ as)
19, B ( take place in: diễn ra ở ...)
20. D (so/as + adj/adv+ as, chọn D vì sau động từ là trạng từ)
21, D (trước danh từ dùng tính từ)
22, C (so/as + adj/adv+ as)
23, A (the same as: giống hệt)
24, B (not + so/as + adj/adv+ as)
25, A (một truyền thống ra đời (originated)).
---- XIN CTRLHN NHA! ----