1B
-> dùng mệnh đề quan hệ where để thay thế địa điểm
2B
-> ta có cụm từ let him to go out : để anh ấy đi chơi
3B
-> thì TLG
-> nếu vế trươc là thì TLG thể phủ định thì đuôi là khẳng định
4B
5D
-> deaf - mute : câm - điếc
6 B
-> sense of humor : óc hài hước
7D
8C
9D
-> Ta thường dùng "soon' trong thì tương lai. Nhưng câu đã cho là câu gián tiếp, nên động từ phải chia lùi lại một thì
10C
-> thì QKTD
-> ta có cấu trúc : S + was / were + V-ing