1. B
→ Serious: nghiêm trọng. Tính từ dài Có "than" nên dùng.
2. D
→ Faster: nhanh hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
3. B
→ Worse: tệ hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
4. A
→ Bạn có thể nói tiếng Việt rõ ràng hơn, vì vậy tôi mới hiểu ý bạn được?
5. B
→ More hardlier: khó hơn. Tính từ dài. Có "than" nên dùng.
6. D
→ Tháng này tôi đã cố gắng tiêu ít tiền hơn tháng trước.
7. A
→ Prettier: xinh hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
8. C
→ More more fluently: thông thạo hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
9. D
→ Easier: dễ dàng hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
10. A
→ Harder: khó hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
11. B
→ Cheaper: rẻ hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
12. C
→ Farther: xa hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
13. C
→ More handsome: đẹp trai hơn. Tính từ dài. Có "than" nên dùng.
14. D
→ Worse than: tệ hơn. Tính từ ngắn. Có "than" nên dùng.
`\color{red}{\text{#Fan Messi}}`