I/. Choose the word which has the underlined part pronounced different from the others. 1/. A. upset B. spell C. memory D. term 2/. A. chore B. conduct C. scissors D. commercial 3/. A. showed B. discriminated C. lived D. called 4/. A. basic B. minority C. curious D. complicated 5/. A. education B. collection C. question D. pollution II. Choose the word which is stressed differently from the rest. 6/. A. humor B. orphan C. receive D. curly 7/. A. appearance B. character C. director D. effective 8/. A. attraction B. government C. borrowing D. visitor 9/. A. pagoda B. society C. tradition D. complement 10/. A. complain B. machine C. instead D. musi

Các câu hỏi liên quan

Bài 5. Điền quan hệ từ hoặc dấu câu thích hợp vào mỗi chỗ chấm: a) ............nó hát hay ...........nó còn vẽ giỏi . b) Hoa cúc ...........đẹp ............nó còn là một vị thuốc đông y . c) Bọn thực dân Pháp ................. không đáp ứng ........... chúng còn thẳng tay khủng bố Việt Minh hơn trước. d) ......... nhà An nghèo quá ..... nó phải bỏ học. e) ........... nhà An nghèo ........ nó vẫn cố gắng học giỏi. g) An bị ốm .... nó rãi nắng cả ngày hôm qua. h) .......... An không rãi nắng..... nó đã không bị ốm. Bài 6. Chép lại các câu ghép có trong đoạn văn sau vào vở luyện Tiếng Việt rồi phân tích những câu đó: Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. Nhưng kìa, cả một vạt đất quanh gốc gạo phía mặt sông lở thành hố sâu hoắm, những cái rễ cây gầy nhẳng trơ ra. Cây gạo chỉ còn biết tì lưng vào bãi ngô. Những người buôn cát đã cho thuyền vào xúc cất ngay ở khúc sông dưới gốc gạo. Cây gạo buồn thiu, những cái lá ụp xuống, ủ ê. Bài 7. Đặt 2 câu ghép: a) Có quan hệ nguyên nhân – kết quả. b) Có mối quan hệ giả thuyết – kết quả (hoặc điều kiện – kết quả) c) Có mối quan hệ tương phản. d) Có mối quan hệ tăng tiến. Bài 8. Phân tích các câu ghép em vừa đặt ở bài tập 6.(xác định cn, vn, tn)