1. B (take / took + khoảng tg + to V)
2. C (S+don't/doesn't+V+O+neither do/does+S)
3. D (What about+Ving+O?)
4. A (waiting for+st/sb:chờ đợi điều gì đó)
5. B(told sb to V)
6. C (make sb +B)
7 . B (Last sunday->thì QKĐ:S+Vpast+O)
8. D(trong câu có động từ sing->đi với trạng từ)
9. A (Từ hỏi+to V)
10. C (How +adj+N+be!)
11.B (prefer Ving to Ving:thích làm gì hơn làm gì)
12 . D (spend+khoảng thời gian +Ving:Dành thời gian để làm gì)
13 D (help sb with st)
14 A (hate+Ving :ghét làm điều gì)
15 well (Trong câu có động từ (speak) nên phải đi với trạng từ (well))