$\text{@su}$
`1`, A (dựa vào ngữ cảnh để làm)
`2`, D (nhấn âm 2, còn lại âm 1)
-------
`7`, read / was knitting (cấu trúc "hành động chen ngang")
`8`, was / liked (thì QKĐ)
`9`, working (spend + time + V-ing + sth)
`10`, flying (fancy/like/... + V-ing)
`11`, be (have to + Vbare : phải)
`12`, is held (bị động)
$\text{#BTS}$