`1. B` (hiện tại đơn + chủ ngữ He)
`2. C` (hiện tại tiếp diễn)
`3. A` (sau là 1 đối tượng: a book)
`4. D` (shy = nhút nhát, biểu hiện là không nói chuyện)
`5. B` (next to = cạnh; next + to mới đúng; nếu là between ⇒ có 2 nhà; on the right + of mới đúng)
`6. C` (vì tall là 1 tính từ nên dùng is trước; chủ ngữ She phải + với has, không phải là have)
`7. D` (favorite = sở thích, đang hỏi về sở thích của ai đó và thường sau là 1 danh từ)
`8. B` (Hiện tại tiếp diễn ; badminton trước đso phải là play)
`9. C` (động từ tobe trước there; số nhiều ⇒ dùng are)
`10. D` (hỏi về đồ uống muốn uống bây giờ; Trả lời: Cho tôi cà phê ! )