I,
1. more
2. one
3. for
4. the
5. but / yet
6. it's
7. course
8. little
9. season
10. much
II,
1. C (ways of communicating: phương thức giao tiếp)
2. C (To talk and also to be understood by other people: để nói chuyện và được thấu hiểu bởi người khác)
3. B ( để nói và để được hiểu thì cần sử dụng kết hợp các âm thanh (combinations of sounds) )
4. B (Học một ngôn ngữ đúng cách rất quan trọng - important)
5. C (vocabulary - từ vựng, phía sau có nhắc đến chỉ cần 2000 từ để nói...)
6. C( speak well - nói tốt , câu này cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ speak)
7. C (express ideas - diễn tả ý tưởng)
8. A (main thing- yếu tố chủ yếu)
9. B (say something - nói cái gì)
10. A (show - thể hiện cảm xúc)