1. I am looking for Jack. Do you know where he is?
=> Vì đây là sự việc đang tiếp diễn nên chia thì hiện tại tiếp diễn
=> Tôi đang tìm Jack. Bạn có biết anh ấy ở đâu không?
2. You know a lot about computers.
=> đây là sự việc hiển nhiên nên chia thì hiện tại đơn
=> Bạn biết nhiều về máy tính.
3. They are doing maths homework now.
=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn : now
=> Họ đang làm bài tập về nhà toán học bây giờ.
4. Mark often plays tennis at the weekend.
=> có dấu hiệu của thì hiện tại đơn : often
=> Mark thường chơi tennis vào cuối tuần.
5. Just a minute, I can’t hear you. I am listening to the radio.
=> dựa vào nghĩa Just a minute : chờ 1 chút
=> Chờ một phút, tôi không thể nghe thấy bạn. Tôi đang nghe đài.
6. Bob watches the news on TV every morning.
=> có dấu hiệu của thì hiện tại đơn là : every morning.
=> Bob xem tin tức trên TV mỗi sáng.
7. Be quiet! The children are studying in the room.
=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn là dấu chấm than hoặc Be quiet
=> Hãy im lặng! Những đứa trẻ đang học trong phòng.
8. Mark doesn't do homework on Saturdays.
=> là điều hiển nhiên nên chia thì hiện tại đơn
=> Mark không làm bài tập về nhà vào các ngày thứ Bảy
9. Wake up! The teacher is asking you a question.
=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn là dấu chấm than hoặc Wake up
=> Dậy đi! Giáo viên đang hỏi bạn một câu hỏi.
10. We are working at the moment. We’re on a break
=> có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn là at the moment.
=> Chúng tôi đang làm việc vào lúc này. Chúng tôi đang nghỉ ngơi