1. How often (hỏi về tần suất làm một việc gì đó....)
2. How long (hỏi về thời gian)
3. How far
- How far: Hỏi về khoảng cách (3km)
4. How
- How: Hỏi về như thế nào (How are you: Bạn như thế nào rồi?)
5. How old
- She is forty ý nói là Mẹ tội đã 40 tuổi rồi `->` Hỏi bằng How old (hỏi tuổi tác)
6. Why (hỏi về tại sao, lý do)
7. How much (hỏi về giá tiền)
8. How many
- How many + danh từ số nhiều đếm được: Hỏi về số lượng.
9. What time
- Vì câu trả lời liên quan đến thời gian nên Wh-question dùng để hỏi là What time (hỏi về thời gian)
10. How much
- How much + danh từ số ít: Hỏi về số lượng (vì beer là danh từ không đếm được).
11. How many (như câu 8)
12. How many (như câu 8)
13. How many (như câu 8)
14. How many (như câu 8)
15. How much (như câu 10)