* Note: Rin phân chia bằng / nhé lần lượt là S,V,O
1. Mary/ types /letters in the office. - Thì hiện tại đơn
2. His father /will help /you tomorrow. - Thì tương lai đơn
3. Science and technology/ have completely changed/ human life - Thì hiện tại hoàn thành completely là trạng từ nhé
4. Peter/ broke/ this bottle. - Thì quá khứ đơn
5. They /are learning/ English in the room. - Thì hiện tại tiếp diễn
6. Nothing can/ change/ my mind. - Hiện tại đơn
7. No one /had told /me about it. - Qúa khứ hoàn thành
8. I /don’t know /her telephone number - Hiện tại đơn
9. My students /will bring /the children home. -Tương lai đơn
10. They /sent /me a present last week. - Qúa khứ đơn
11. She /gave /us more information. - Qúa khứ đơn
12. The chief engineer/ was instructing /all the workers of the plan - Qúa khứ tiếp diễn
14. Somebody /has taken /some of my books away.- Hiện tại hoàn thành
15. They /will hold /the meeting before May Day.-- Tương lai đơn
16. They /have to repair /the engine of the car.- Hiện tại đơn
17. The boys /broke /the window and took away some pictures.- Qúa khứ đơn
18. People/ spend /a lot of money on advertising every day.- Hiện tại đơn
19. Teacher/ is going/ to tell a story.-.- Hiện tại tiếp diễn
20. Mary/ is cutting/ a cake with a sharp knife.- Hiện tại tiếp diễn
21. The children /looked /at the woman with a red hat.-- Qúa khứ đơn
22. They/ have provided /the victims with food and clothing.- Hiện tại hoàn thành
23. People /speak /English in almost every corner of the world.- Hiện tại đơn
24. You/ mustn’t use/ this machine after 5:30 p.m.- Hiện tại đơn
25. After class, one of the students always/ erases /the chalk board.- Hiện tại đơn
-AXEENGLISH PROFESSIONAL ENGLISH-MATH,V.V,EX.....-