I.
1. official (language là danh từ, trước danh từ là một tính từ)
2. simplicity (its là đại từ sở hữu, sau đại từ sở hữu là danh từ)
3. flexibility
4. dominance (economic là tính từ, sau tính từ là danh từ)
5. establishment
II.
1 - B. which (where chỉ nơi chốn, được dùng thay at/ in/ to which/ there; who dùng cho người; whose chỉ sự sở hữu)
2 - D. who (whose chỉ sự sở hữu; which không bao giờ được dùng cho người; whom dùng cho tân ngữ, sau whom có chủ ngữ)
3- A. who (whose chỉ sự sở hữu; which không bao giờ được dùng cho người; whom dùng cho tân ngữ, sau whom có chủ ngữ)
4 - C. whom (whom dùng cho tân ngữ, sau whom có chủ ngữ)
5 -B. whose (whose chỉ sự sở hữu)
III.
1. He met many friends who encoraged him in his work (whose chỉ sự sở hữu; which không bao giờ được dùng cho người; where chỉ nơi chốn, được dùng thay at/ in/ to which/ there)
2. He often tells me about his village where he was born (where chỉ nơi chốn, được dùng thay at/ in/ to which/ there)
3. Can you understand the question which he asked you last time? (whose chỉ sự sở hữu; who dùng cho người; where chỉ nơi chốn, được dùng thay at/ in/ to which/ there)
4. The man whose son we play with everyday is an engineer (whose chỉ sự sở hữu)
5. The city where we spent our vacation is very beautiful (where chỉ nơi chốn, được dùng thay at/ in/ to which/ there)
6. The young man who is Ba's brother is talking too our teacher (who dùng cho người)
7. Ba, who has won the first prize, is my friend (who dùng cho người; câu này chủ ngữ Ba là tên riêng nên nó là mệnh đề quan hệ không xác định, phải thêm dấu phẩy)
8. I moved to a new school where English is taught by native teachers (where chỉ nơi chốn, được dùng thay at/ in/ to which/ there)
9. Halong Bay, which consists of hundreds of beautiful islands, is the world's heritage (câu này chủ ngữ Halong Bay là tên riêng nên nó là mệnh đề quan hệ không xác định)
10. The cat whose tail is long doesn't belong to me (whose chỉ sự sở hữu)