I. Fill in the blank with a suitable question words 1. …………………do you do? _ I am a student 2. …………………is this? _ This is LAN 3…………………..is that? _ It is a table 4…………………..is it? _ 10 o’clock 5…………………..are you? _ fine , thanks 6…………………..is your sister? _ She is eleven 7…………………..does he have lunch? _ at 11.30 8. …………………is Hoa in? _ She is in class 6A2 9…………………..are they in? _ They are in grade 6 10…………………books do you have? _ I have two books 11…………………rice does he want? _ He wants a kilo of rice 12…………………kilos of rice do you need? _ I need two kilos of rice 13………………….is an ice –cream? _ It is 2000 dong 14…………………is he going to stay in Ha Noi? _ He is going to stay in HN for two weeks 15…………………people does your family have? _ My family has four people 16…………………is your house? _ My house is at 10 Ba Trieu Street 17…………………school does Nam go to? _ He goes to Mao Dien School 18…………………do Ba and Nam live? _ In the country 19…………………does your mother watch TV? _ She watches TV three times a week 20…………………is his hair? _ It is black 21…………………does he go to work? _ He walks 22…………………is the weather like in Bac Ninh? _ It is hot 23…………………do you like? _ I like summer 24………………… do you play? _ I play soccer 25…………………do you have English? _ I have English on Monday 26…………………teaches you English? _ Mr Trien 27…………………don’t we do our home works? _ Yes. 28…………………does Nga live with? _ She lives with her parents 29…………………do you walk to school? _ Because It is near my house 30…………………does she feel? _ She is hungry II. Make questions for the underlined words: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. 1. Mai lives in the city. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Nam’s father works in a factory. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. I have two brothers and one sister. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. She goes to Le Loi school. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5. My house has a yard. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. They have literature on Tuesday. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 7. I watch television every night. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 8. Her brother and sister play sports after lunch. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 9. His mother does the housework every day. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 10. Lan takes a shower every morning …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 11. My brother and I watch television every evening. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 12. They go to school at a quarter to seven. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 13. There are four cups on the table. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 14. My father is an engineer. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 15. Lan’s sister is in the kitchen. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 16. My sister is fifteen years old. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 17. Nam and Lan are in grade six. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 18. Thu’s school is big and beautiful. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 19. It’s eight o’clock. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 20. There are 20 girls in my class. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 21. Our school is in the village. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 22. My school has 25 classes. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 23. Mr Nam goes to work by car every day. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 24. Her brother is an engineer. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 25. Quang gets up at quarter to six every morning. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 26. They listen to music. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 27. Nam goes to his friend’s house in the evening. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 28. My father goes to work by bus. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 29. Her brother has breakfast at 6 o’clock every morning. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 30. My mother works in a hospital. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 31. Linh has three pencils. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 32. My mother’s picture is on the wall. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 33. It is ten past eleven . …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 34. She is in class 6B. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 35. They have two children. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác đều bị pháp luật ..... nghiêm khắc. A. Cảnh báo B. Phê phán C. Trừng phạt D. Phê bình Câu 2: Trong cuộc sống chúng ta phải biết ....... tính mạng, thân thể, sức khỏe, nhân phẩm và danh dự của người khác. Đồng thời phải biết bảo vệ quyền lợi của mình. A. Tìm hiểu B. Yêu thương C. Bảo vệ D. Tôn trọng Câu 3: Quyền cơ bản của công dân bao gồm các quyền? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm. C. Quyền bầu cử và ứng cử. D. Cả A và B. Câu 4: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân được ghi nhận tại điều nào trong Hiến pháp năm 2013? A. Điều 20. B. Điều 21. C. Điều 22. D. Điều 23. Câu 5: Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Tự ý bắt người và giam giữ người vì lí do không chính đáng. B. Tự ý bắt người và giam giữ người trái pháp luật. C. Bắt giữ người đang phạm tội quả tang. D. Bắt giữ người do nghi ngờ. Câu 6: Chửi mắng người khác một cách thậm tệ đã xâm phạm đến: A. Tính mạng, thân thể, sức khỏe B. Nhân phẩm, danh dự C. A, B đúng D. A, B sai Câu 7: Khi phát hiện người phạm tội quả tang thì chủ thể nào dưới đây có quyền bắt người? A. Công an. B. Những người mà pháp luật cho phép. C. Bất kỳ người nào. D. Viện Kiểm sát. Câu 8: Ông C là Chủ tịch huyện X, do bị tố cáo trong việc sai phạm sử dụng đất nên ông C đã bị đi tù. Điều đó nói đến điều gì của pháp luật? A. Tính bình đẳng. B. Không bình đẳng. C. Tính dân chủ. D. Tính công khai. Câu 9: Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác? A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi. B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà. C. Bắt người theo quy định của Tòa án. D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm. Câu 10: Nghi ngờ anh V là người lấy cắp xe máy của mình nên ông N đã tung tin nói xấu anh V trên facebook. Việc làm này của ông N đã vi phạm quyền nào? A. Ông N vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Ông N không vi phạm quyền nào. C. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe. D. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.

Ex 1: Điền a hay an nếu cần 1. There is …………………armchair, ………………… stool and ………………… table in his room. 2. What is this? It’s ………………… eraser. 3. Mr Hoang is ………………… doctor. 4. There is ………………… lamp on the table. 5. Is your father ………………… engineer? No, he isn’t. He’s ………………… teacher. 6. We live in ………………… house on Ngo Quyen street. 7. Is there ………………… clock in your classroom? 8. I have ………………… umbrella and ………………… raincoat. 9. That is ………………… Susan. She is ………………… student. 10. I live in ………………… house, but this isn’t my ………………… house. 11. This is ………………… eraser and that is ………………… ruler. 12. –These are ………………… couches. –Are they your ………………… couches? 13. –Is this ………………… book? –No, it’s ………………… notebook. 14. Hello, I’m ………………… David Clark. I’m ………………… doctor. 15. There is ………………… armchair in ………………… my living room. 16. There are ………………… three books on ………………… the desk. 17. –Is that ………………… your waste basket? –No, it’s ………………… her waste basket. 18. How many ………………… chairs are there in………………… the house? 19. This is ………………… boy 20. It’s ………………… egg. 11. He drove the car at ninety miles………………… hour. 12. My brother wants to be………………… engineer. 13. Milk comes from………………… cow. 14. We make butter and cheese from………………… milk. 15. ………………… window is made of glass. Ex 2: Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any. 1. There isn’t ………………… milk in the jar. 2. She’d like ………………… orange. 3. There are ………………… oranges and bananas. 4. Is there ………………… meat? 5. There aren’t ………………… noodles. 6. There is ………………… meat and ………………… rice for lunch. 7. Are there ………………… vegetables? 8. I have ………………… fruit for you. 9. He eats ………………… apple after his dinner. 10. Would you like ………………… water, please? 11. She wants to buy ………………… oranges for her mother. 12. Would you like ………………… egg for breakfast? 13. Can you bring me ………………… water, please? 14. I don’t want ………………… sugar in the tea. 15. She has ………………… sandwich for breakfast.